Thứ Tư, 30 tháng 9, 2015

B.1360- BỒ CÂU MỸ CAYENNENSIS



Sưu tập :

Bồ câu Mỹ Cayennensis - Patagioenas cayennensis, chi Patagioenas, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Bồ câu Mỹ Cayennensis - Patagioenas cayennensis là một loài chim trong chi Patagioenas, họ Bồ câu Columbidae. 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1359- BỒ CÂU MỸ CA RI BÊ




Sưu tập :

Bồ câu Mỹ Caribaea - Patagioenas caribaea, chi Patagioenas, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Bồ câu Mỹ Ca ri bê - Patagioenas caribaea là một loài chim trong chi Patagioenas, họ Bồ câu Columbidae. 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1358- BỒ CÂU MỸ ARAUCANA




Sưu tập :

Bồ câu Mỹ Araucana - Patagioenas araucana, chi Patagioenas, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Bồ câu Mỹ Araucana - Patagioenas araucana là một loài chim trong chi Patagioenas, họ Bồ câu Columbidae. 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1357- CHIM CU VINACEA




Sưu tập :

Chim cu Vinacea - Streptopelia vinacea, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Vinacea - Streptopelia vinacea là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 

Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1356- CHIM CU TURTUR




Sưu tập :

Chim cu Turtur - Streptopelia turtur, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Turtur - Streptopelia turtur là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 

Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1355- CU NGÓI





Sưu tập :

Cu ngói - Streptopelia tranquebarica humilis, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim đực trưởng thành: Đầu và hai bên cổ xám. Cằm hung nâu nhạt. Họng và trước cổ hung nảu nhạt hơi phớt tím. Phía dưới cổ có nửa vòng đen hẹp, hở phía trước lưng, vai, lông bao cánh và lông cánh tam cấp nâu tím. Phía dưới lưng, hông và trên đuôi xám. Lông đuôi giữa xám phớt nâu, các lông hai bên có phần gốc xám đen và phần mút xám nhạt chuyển dần thành trắng.
Lông ngoài cũng có phiến ngoài hoàn toàn trắng. Lông cánh nâu đen có viền xám rất hẹp ở mép ngoài. Mặt bụng hung nâu nhạt. Dưới đuôi trắng nhat.
Chim cái: Gần giống chim đực nhưng màu nhạt hơn, trán và đỉnh đầu xám tro. Mắt nâu. Mí mắt xám. Mỏ đen. Chân xám chì hay đỏ nhạt.
Kích thước: Cánh (đực): 132 - 145, (cái): 130 - 140; đuôi: 90 - 98; giò: 13 - 16; mỏ: 12 - l4mm.
Phân bố: Cu ngói phân bố ở đông Ấn Độ, Bengan, Miến Điện, Thái Lan, Lào, Cămpuchia, Việt Nam, Trung Quốc và Bắc Philipin.
Việt Nam cu ngói có khắp các vùng từ Nam chí Bắc.


Nguồn : SVRVN T4.35, hình Internet

B.1354- CHIM CU SEMITORQUATA




Sưu tập :

Chim cu Semitorquata - Streptopelia semitorquata, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Semitorquata - Streptopelia semitorquata là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1353- CHIM CU RISORIA




Sưu tập :

Chim cu Risoria - Streptopelia risoria, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Risoria - Streptopelia risoria là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1352- CHIM CU REICHENOWI




Sưu tập :

Chim cu Reichenowi - Streptopelia reichenowi, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Reichenowi - Streptopelia reichenowi là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1351- CU SEN





Sưu tập :

Cu sen - Streptopelia orientalis orientalis, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim trưởng thành: Trán và bên đầu xám nâu nhạt. Họng và cằm hung nâu nhạt. Đỉnh đầu xám tro. Gáy, trên cổ, vai và phần trên lưng nâu, các lông ở trên lưng hơi phớt hung ở mép lông. Mỗi bên cổ có một vệt gồm các lông nhỏ đen có viền xám xanh ở mút lông. Lông bao cánh nhỏ nâu đen nhạt viền hung vàng cam; lông bao cánh lớn xám. Lông cánh đen nhạt có viền hung nâu nhạt. Phần giữa và dưới lưng, hông và trên đuôi xám, hơi viền nâu.
Lông đuôi đen nhạt, phần cuối mỗi lông đuôi trắng nhạt, vệt trắng này lớn dần từ các lông giữa đếc các lông ngoài. Ngực hung hơi tím, phớt xám lục ở phía trên. Bụng trắng nhạt. Sườn và dưới đuôi xám nhạt. Dưới cánh xám.
Mắt nâu thẫm hay đỏ. Mi mắt hồng có viền da trần xám nhạt. Mỏ xám nâu, chuyển thành đen nhạt ở gốc mỏ. Chân đỏ.
Kích thước: Cánh (đực): 175 - 190. (cái): 131 - 190; đuôi: 115 - 122, giò: 16 - 20; mỏ: 15 - 18mm.
Phân bố: Cu sen phân bố ở phần đông châu Á từ vùng, Đông nam Xibêri, Đông Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản đến Bắc Việt Nam.
Việt Nam có thể gặp loài này ở khắp các vùng nhưng vào mùa sinh sản chỉ gặp ở gần biên giới phía Bắc (Cao Bằng).

Nguồn : SVRVN T4.40, hình Internet

***

B.1350- CHIM CU LUGENS




Sưu tập :

Chim cu Lugens - Streptopelia lugens, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Lugens - Streptopelia lugens là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 

Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet
body>  

B.1349- CHIM CU HYPOPYRRHA




Sưu tập :

Chim cu Hypopyrrha - Streptopelia hypopyrrha, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Hypopyrrha - Streptopelia hypopyrrha là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1348- CHIM CU DECIPIENS




Sưu tập :

Chim cu Decipiens - Streptopelia decipiens, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Decipiens - Streptopelia decipiens là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 




Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1347- CHIM CU DECAOCTO




Sưu tập :

Chim cu Decaocto - Streptopelia decaocto, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Decaocto - Streptopelia decaocto là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1346- CU GÁY






Sưu tập :

Cu gáy - Streptopelia chinensis tigrina, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim trưởng thành: Đầu, gáy và mặt bụng nâu nhạt hơi tím hồng, đỉnh và hai bên đầu phớt xám, cằm và họng có khi trắng nhạt, đùi, bụng và dưới đuôi màu hơi nhạt hơn. Lông hai bên phần dưới cổ và lưng trên đen có điểm tròn trắng ở mút tạo thành một nửa vòng hở về phía trước cổ. Mặt lưng nâu, các lông có viền hung nhạt rất hẹp.
Lông bao cánh nhỏ và nhỡ phía trong nâu nhạt với thân lông đen nhạt, các lông phía ngoài xám tro. Lông cánh nâu đen có viền xám rất hẹp ở mút và mép ngoài. Lông đuôi giữa nâu thẫm, các lông hai bên chuyển dần thành đen với phần mút lông trắng.
Mắt nâu đỏ hay nâu với vòng đỏ ở trong. Mép mí mắt đỏ. Mỏ đen. Chân đỏ xám.
Kích thước: Đực: cánh: 140 - 166, đuôi: 140 - 170; giò: 25 - 30; mỏ: 12 - 20mm. Cái: cánh: 140 - 160; đuôi: 135 - 170; giò: 21 - 31; mỏ 14 - 21mm..
Phân bố: Cu gáy phân bố ở Nam Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Miến Điện, Mã Lai và Xumatra.
Việt Nam: loài này có ở khắp các vùng, không cách xa những chỗ có trồng trọt.


Nguồn : SVRVN T4.33, hình Internet

B.1345- CHIM CU CAPICOLA




Sưu tập :

Chim cu Capicola - Streptopelia capicola, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Capicola - Streptopelia capicola là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1344- CHIM CU BITORQUATA




Sưu tập :

Chim cu Bitorquata - Streptopelia bitorquata, Chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Chim cu Bitorquata - Streptopelia bitorquata là một loài chim trong chi Streptopelia, họ Bồ câu Columbidae. 

Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1343- BỒ CÂU VITIENSIS




Sưu tập :

Bồ câu Vitiensis - Columba vitiensis, Chi Columba, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Bồ câu Vitiensis - Columba vitiensis là một loài chim trong họ Bồ câu Columbidae 


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1342- BỒ CÂU UNICINCTA




Sưu tập :

Bồ câu Unicincta - Columba unicincta, Chi Columba, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Bồ câu Unicincta - Columba unicincta là một loài chim trong họ Bồ câu Columbidae


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1341- BỒ CÂU TROCAZ




Sưu tập :

Bồ câu Trocaz - Columba trocaz, Chi Columba, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Bồ câu Trocaz - Columba trocaz là một loài chim trong họ Bồ câu Columbidae


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

Thứ Ba, 29 tháng 9, 2015

B.1340- BỒ CÂU TORRINGTONIAE




Sưu tập :

Bồ câu Torringtoniae - Columba torringtoniae, Chi Columba, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Bồ câu Torringtoniae - Columba torringtoniae là một loài chim trong họ Bồ câu Columbidae


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1339- BỒ CÂU THOMEMSIS




Sưu tập :

Bồ câu Thomensis - Columba thomensis, Chi Columba, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Bồ câu Thomensis - Columba thomensis là một loài chim trong họ Bồ câu Columbidae

Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.1338- BỒ CÂU SJOSTEDTI




Sưu tập :

Bồ câu Sjostedti - Columba sjostedti, Chi Columba, họ Bồ câu Columbidae, Phân họ Columbinae, 20- Bộ Bồ câu Columbiformes

Bồ câu Sjostedti - Columba sjostedti là một loài chim trong họ Bồ câu Columbidae

Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet