Thứ Tư, 31 tháng 8, 2016

B.6248- SƠN CA TEMMINCK




Sưu tập :

20- Chi Eremophila
Sơn ca Temminck - Eremophila bilopha.

Sơn ca Temminck - Eremophila bilopha là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Eremophila trong họ Alaudidae: sơn ca

Hết Họ Chim Sơn ca
Nguồn : wikipedia & Internet

B.6247- SƠN CA BỜ BIỂN




Sưu tập :

20- Chi Eremophila.
Sơn ca bờ biển hay sơn ca có sừng - Eremophila alpestris.

Sơn ca bờ biển hay sơn ca có sừng - Eremophila alpestris là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Eremophila trong họ Alaudidae: sơn ca. Loài này sinh sản ở hầu khắp Bắc Mỹ từ Bắc Cực cao tới phía nam tận eo đất Tehuantepec, cực bắc châu Âu và châu Á và ở vùng núi đông nam châu Âu. Ngoài ra còn có một quần thể sinh sống cô lập trên một cao nguyên ở Colombia. Nó chủ yếu sinh sống ở phía nam của phạm vi của nó, nhưng quần thể phía bắc của loài chim này là loài di cư, di chuyển về phía nam vào mùa đông.
Đây là một loài chim của vùng đất mở. Trong lục Á-Âu, nó sinh sản trên tuyến cây trên núi và xa về phía bắc. Trong hầu hết châu Âu, thường được thấy trong mùa đông trên các căn hộ ven bờ biển, dẫn đến tên là sơn ca bờ biển tại châu Âu. Tại Anh, nó là loài dừng chân đông dọc theo bờ biển và ở miền đông nước Anh đã dù một cặp giao phối gần đây phát hiện trong dự trữ thiên nhiên Windmill End ở West Midlands. Ở Mỹ, nơi không có loài sơn ca khác để cạnh tranh với nó, vì vậy nó được tìm thấy trên đất nông nghiệp, trên những thảo nguyên, sa mạc, sân golf và các sân bay, và muốn.

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6246- SƠN CA RASO





Sưu tập :

19- Chi Alauda
Sơn ca Raso - Alauda razae.

Sơn ca Raso - Alauda razae là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Alauda trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6245- SƠN CA PHƯƠNG ĐÔNG




Sưu tập :

19- Chi Alauda
Sơn ca phương Đông - Alauda gulgula. CHIM VN

Sơn ca hay Sơn ca phương Đông - Alauda gulgula là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Alauda trong họ Alaudidae: sơn ca. Loài này sinh sống ở Nam ÁĐông Nam Á. Giống như các loài sơn ca khác, nó được tìm thấy trong khu vực đồng cỏ thưa - thường gần các thuỷ vực - nơi nó ăn hạt và côn trùng.
Chúng thường bay vút lên bầu trời và cất tiếng hót trước khi liệng thấp xuống, chúng cũng có thể vừa bay liệng vừa hót để thu hút bạn tình.
Chúng có cơ thể dài khoảng 16 cm. Chúng có bộ lông sọc, màu vàng nâu trên, với lông đuôi màu trắng bên ngoài và mào lông ngắn. Con trống và con mái có bề ngoài tương tự.

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6244- SƠN CA NHẬT BẢN





Sưu tập :

19- Chi Alauda
Sơn ca Nhật Bản - Alauda japonica.

Sơn ca Nhật Bản - Alauda japonica là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Alauda trong họ Alaudidae: sơn ca. Đây là loài đặc hữu Nhật Bản.

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6243- SƠN CA ĐỒNG





Sưu tập :

19- Chi Alauda.
Sơn ca Á-Âu hay sơn ca đồng - Alauda arvensis.

Sơn ca Á-Âu hay sơn ca đồng - Alauda arvensis là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Alauda trong họ Alaudidae: sơn ca. Sơn ca Á-Âu sinh sản ở hầu hết châu Âu và châu Á và vùng núi phía bắc châu Phi. Loài này chủ yếu sinh sống ở phía tây của phạm vi phân bố của nó, nhưng quần thể phía đông có tính di cư nhiều hơn, di chuyển xa hơn về phía nam vào mùa đông. Ngay cả ở phần phía tây có khí hậu ôn hòa hơn trong phạm vi sinh sống của nó, nhiều cá thể chim cũng di chuyển xuống vùng đồng bằng và bờ biển vào mùa đông. Một số cá thể của loài ở phần châu Á xuất hiện như là loài chim sống lang thang ở Alaska, loài chim này cũng đã được du nhập vào Hawaii, phía tây Bắc Mỹ, phía đông Australia và New Zealand.

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6242- SƠN CA RỪNG





Sưu tập :

18- Chi Lullula
Sơn ca rừng - Lullula arborea.

Sơn ca rừng - Lullula arborea là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Lullula trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6241- SƠN CA ĐUÔI NGẮN





Sưu tập :

17- Chi Pseudalaemon
Sơn ca đuôi ngắn - Pseudalaemon fremantlii.

Sơn ca đuôi ngắn - Pseudalaemon fremantlii là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Pseudalaemon trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6240- SƠN CA MACRORHYNCHA





Sưu tập :

16- Chi Galerida
Sơn ca Macrorhyncha - Galerida macrorhyncha.

Sơn ca Macrorhyncha - Galerida macrorhyncha là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Galerida trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6239- SƠN CA MỎ LỚN





Sưu tập :

16- Chi Galerida
Sơn ca mỏ lớn - Galerida magnirostris.

Sơn ca mỏ lớn - Galerida magnirostris là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Galerida trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6238- SƠN CA SYKES





Sưu tập :

16- Chi Galerida
Sơn ca Sykes, sơn ca hung hay sơn ca mào Sykes - Galerida deva.

Sơn ca Sykes, sơn ca hung hay sơn ca mào Sykes - Galerida deva là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Galerida trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6237- SƠN CA CHÂU PHI





Sưu tập :

16- Chi Galerida.
Sơn ca châu Phi - Galerida modesta.

Sơn ca mặt trờihay Sơn ca châu Phi-Galerida modesta, là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Galerida trong họ Alaudidae: sơn ca.
Loài chim này được tìm thấy trong Benin, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Mali, Niger, Nigeria, Senegal, Sierra Leone, Sudan, Togovà Uganda. Môi trường sống tự nhiên của nó là các hoang mạc và các đồng cỏ đất thấp khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6236- SƠN CA MALABAR





Sưu tập :

16- Chi Galerida
Sơn ca Malabar - Galerida malabarica.

Sơn ca Malabar - Galerida malabarica là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Galerida trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6235- SƠN CA THEKLA




Sưu tập :

16- Chi Galerida
Sơn ca Thekla - Galerida theklae.

Sơn ca Thekla - Galerida theklae là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Galerida trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6234- SƠN CA MÀO



Sưu tập :

16- Chi Galerida.
Sơn ca mào - Galerida cristata.

Sơn ca mào - Galerida cristata là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Galerida trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6233- SƠN CA DUPONT




Sưu tập :

15- Chi Chersophilus
Sơn ca Dupont - Chersophilus duponti.

Sơn ca Dupont - Chersophilus duponti là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Chersophilus trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6232- SƠN CA STARK





Sưu tập :

14- Chi Eremalauda
Sơn ca Stark - Eremalauda starki

Sơn ca Stark - Eremalauda starki là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Eremalauda trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6231- SƠN CA DUNN





Sưu tập :

14- Chi Eremalauda.
Sơn ca Dunn - Eremalauda dunni.

Sơn ca Dunn - Eremalauda dunni là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Eremalauda trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

Thứ Ba, 30 tháng 8, 2016

B.6230- SƠN CA MẶT LẠ





Sưu tập :

13- Chi Spizocorys
Sơn ca mặt nạ - Spizocorys personata.

Sơn ca mặt nạ - Spizocorys personata là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Spizocorys trong họ Alaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet

B.6229- SƠN CA OBBIA




Sưu tập :

13- Chi Spizocorys
Sơn ca Obbia - Spizocorys obbiensis.

Sơn ca Obbia - Spizocorys obbiensis là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Spizocorys trong họAlaudidae: sơn ca

Nguồn : wikipedia & Internet