LONG ĐỞM
Cây lưu niên, thân gỗ
Lá không cuống, phiến thon
Hoa đơn độc, lam tím
Trị viêm ruột, lỵ, gan.
BXP
Sưu tập
Long đởm,
Đinh - Gentiana lourerii, chi Gentiana, họ Long đởm - Gentianaceae,
Bộ Long đởm
Gentianales.
Mô tả: Cây
thảo cao 5-10cm, sống nhiều năm; thân gỗ có ít lông cứng. Lá không cuống, phiến
thon, dài 1-2cm, đầu có mũi, có mép cứng, có ít lông và rìa lông. Hoa đơn độc ở
nách những lá ở ngọn, màu lam tím; đài cao 5mm; tràng cao 1cm, hình chuông nhị
5 dính ở gốc ống tràng, bầu một ô, 2 giá noãn bên. Quả nang cao 1cm, hơi dẹp,
chia hai mảnh; hạt nhiều và nhỏ.
Hoa tháng 9-10.
Nơi mọc: Cây mọc ở đất hoang vùng cao, thông thường ở Ðà Lạt. Thu hái toàn
cây vào mùa xuân, mùa hạ. Rửa sạch và phơi khô.
Công dụng: Vị đắng, tính hàn. Dùng trị: Ðau cổ họng; Viêm gan, lỵ;
Viêm ruột thừa; Bạch đới, đái ra máu. Dùng ngoài trị viêm mủ da, nhọt độc và
viêm hạch bạch huyết thể lao, giã cây tươi đắp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét