62-Chi Lan Acianthus

Phân b: Gm khong 20 loài Australia, New Zealand, New Caledonia và qun đo Solomon.
Là loài địa lan nh, thân như chình cu, chcó mt lá gn gc mc theo tng cm. Lá đơn hình trái tim hoc hình thuôn. Vòi hoa không phân nhánh, chcó ít hoa xut phát tgia hai thùy ca lá. Hoa nhvi màu không rc r, trông going mt loài côn trùng, được thphn bi nhng con rui. Lá đài sau vươn lên trên và hơi cong. Hai lá đài dưới và các cánh hoa dui thng. Môi không phân thùy, thường có hình trái tim, có hai tuyến tiết mt hoa gc. Khi phn: 4.



609- HOA LANEXERTUS

Đài lưng dựng đứng, rủ hai bên
Tím tía vòi hoa, môi kẻ liền
Khoe sắc phô hương cùng nắng Hạ
Vùng gn bbin sống bình yên.

BXP 20.11.2017

Hoa lan Exertus - Acianthus exertus

Cũng là mt loài lan mc thành cm, lá dài 4 cm rng 2,5 cm. Lá cũng có màu xanh đậm phn trên, phn dưới màu đỏ sm. Vòi hoa dài 20 cm mang theo 20 hoa màu xanh lc hoc đỏ tía. Các lá đài hp, dài chng 10 cm, lá đài lưng dng đứng còn lá đài hai bên quay xung dưới. Môi hình ô-van vi nhng đường ktgc lên ngn. Là loài dtrng. Ra hoa vào xuân hè. Xut xtnhng vùng gn bbin, trên cát , vi khí hu ôn hòa ca min trung, miền bc Australia, bao gm cTasmania.