Thứ Ba, 29 tháng 10, 2013

1.415- LONG ĐỞM








LONG ĐỞM

Cây lưu niên, thân gỗ
Lá không cuống, phiến thon
Hoa đơn độc, lam tím
Trị viêm ruột, lỵ, gan.

BXP

Sưu tập

Long đởm, Đinh - Gentiana lourerii, chi Gentiana, họ Long đởm - Gentianaceae, Bộ Long đởm Gentianales.   
  
Mô tả: Cây thảo cao 5-10cm, sống nhiều năm; thân gỗ có ít lông cứng. Lá không cuống, phiến thon, dài 1-2cm, đầu có mũi, có mép cứng, có ít lông và rìa lông. Hoa đơn độc ở nách những lá ở ngọn, màu lam tím; đài cao 5mm; tràng cao 1cm, hình chuông nhị 5 dính ở gốc ống tràng, bầu một ô, 2 giá noãn bên. Quả nang cao 1cm, hơi dẹp, chia hai mảnh; hạt nhiều và nhỏ.
Hoa tháng 9-10.  
Nơi mọc: Cây mọc ở đất hoang vùng cao, thông thường ở Ðà Lạt. Thu hái toàn cây vào mùa xuân, mùa hạ. Rửa sạch và phơi khô.

Công dụng: Vị đắng, tính hàn. Dùng trị: Ðau cổ họng; Viêm gan, lỵ; Viêm ruột thừa; Bạch đới, đái ra máu. Dùng ngoài trị viêm mủ da, nhọt độc và viêm hạch bạch huyết thể lao, giã cây tươi đắp.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét