Thứ Bảy, 7 tháng 12, 2013

1.500- KHẢO QUANG



KHẢO QUANG

Cây nhỏ, khía rãnh dọc
Phiến thon ngược, lông thưa
Hoa không cuống màu trắng
Vỏ chữa thấp, không tiêu.

BXP

Sưu tập

Khảo quang, Mo kheo - Wendlandia tinctoria, chi Wendlandia, họ Rubiaceae - họ Thiến thảo, Cà phê, Bộ Long đởm Gentianales (nhánh 11)

Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cành non có lông, màu nâu nhạt, khía rãnh dọc. Lá có phiến thon ngược, dài 5-18cm, rộng 3-10cm, từ từ nhọn lại ở gốc, nâu lúc khô, có lông thưa, nhất là ở gân; gân phụ 11-12cặp; cuống lá dài 18mm; lá kèm rộng ở gốc, có mũi nhọn ở đỉnh. Chuỳ hoa ở đầu cành, cao 15cm, nhánh dài 9cm, có lông tơ mềm; lá bắc hẹp; hoa không cuống màu trắng. Quả nang hình bán cầu, cỡ 1mm, hạt rất nhỏ.
Ra hoa tháng 2-3; quả chín tháng 6-8.
Nơi mọc: Loài phân bố ở Nam Trung quốc, Bắc Việt Nam. Có nhiều thứ hay phân loài. Cây mọc rải rác ở rừng thứ sinh ẩm có nhiều cây leo vùng núi của miền Bắc nước ta.
Công dụng: Vỏ đỏ dùng chữa tê thấp, hậu sản, ăn không tiêu, đái vàng và đái mủ trắng.


Hết Bộ Long đởm 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét