Thứ Bảy, 28 tháng 12, 2013

1.569- TAI VOI HOA PHỄU

















TAI VOI HOA PHỄU

Lá bầu dục, khía lượn tai bèo
Tràng màu trắng, viền xanh lơ, dạng phễu
Chia hai môi, trên-dưới năm thùy
Cây hoa đẹp, thường trồng làm cảnh.

BXP

Sưu tập

Tai voi hoa phễu, Kirita Eberhardt - Chirita eberhardtii, Chi Chirita, Họ Tai voi - Gesneriaceae, Bộ Lamiales Hoa môi (nhánh 11).

Mô tả: Thân rất ngắn, có lông. Lá mọc so le, hình bầu dục, có mép khía lượn tai bèo, có lông nhiều ở cả hai mặt; cuống lá có lông.
Cụm hoa là những xim thưa gồm độ 12 hoa có lá bắc. Cuống hoa có lông. Lá đài 5, thuôn hẹp. Tràng màu trắng có viền tím hay xanh lơ, dạng phễu chia 2 môi, môi trên 2 thùy, môi dưới dài hơn có 3 thùy. Nhị sinh sản 2, đính phía giữa ống tràng; nhị lép 2 - 3; đĩa ngắn hình đấu; bầu thuôn. Quả nang hẹp, hơi cong, mang vòi nhụy dài ở đầu.
Nơi mọc: Loài chỉ gặp ở Thừa Thiên - Huế và Quảng Nam.
Cây mọc trong các rừng trên núi đá.

Công dụng: Cây có hoa đẹp, có thể trồng làm cảnh.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét