Thứ Hai, 29 tháng 2, 2016

B.3470- GÕ KIẾN NÂU FLAVUS





Sưu tập :

Gõ kiến nâu Flavus - Celeus flavus, chi Celeus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến nâu Flavus - Celeus flavus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Celeus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3469- GÕ KIẾN NÂU FLAVESCENS




Sưu tập :

Gõ kiến nâu Flavescens - Celeus flavescens, chi Celeus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến nâu Flavescens - Celeus flavescens là loài chim Gõ kiến thuộc chi Celeus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3468- GÕ KIẾN NÂU ELEGANS





Sưu tập :

Gõ kiến nâu Elegans - Celeus elegans, chi Celeus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến nâu Elegans - Celeus elegans là loài chim Gõ kiến thuộc chi Celeus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici, dài 28 cm và nặng 127g.  
Chúng là một loài chim nuôi thường trú ở Nam Mỹ từ Colombia, Venezuela và Guianas phía nam tới Ecuador, Bolivia và phía bắc Brazil, và Trinidad.
Các môi trường sống của chim gõ kiến
​​lớn này là rừng và đất trồng cây khép kín khác. Các lỗ tổ là trong một cây đã chết, với buồng sàn lên đến 30 cm dưới lối vào. Ba quả trứng màu trắng được đẻ.


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3467- GÕ KIẾN NÂU CASTANEUS





Sưu tập :

Gõ kiến nâu Castaneus - Celeus castaneus, chi Celeus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến nâu Castaneus - Celeus castaneus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Celeus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3466- GÕ KIẾN NÂU BRACHYURUS





Sưu tập :

Gõ kiến nâu Brachyurus - Celeus brachyurus, chi Celeus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes (Chim VN)   

Gõ kiến nâu Brachyurus - Celeus brachyurus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Celeus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3465- GÕ KIẾN ĐEN SCHULZI





Sưu tập :

Gõ kiến đen Schulzi - Dryocopus schulzi, chi Dryocopus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến đen Schulzi - Dryocopus schulzi là loài chim Gõ kiến thuộc chi Dryocopus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3464- GÕ KIẾN ĐEN PILEATUS





Sưu tập :

Gõ kiến đen Pileatus - Dryocopus pileatus, chi Dryocopus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến đen Pileatus - Dryocopus pileatus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Dryocopus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3463- GÕ KIẾN ĐEN MARTIUS





Sưu tập :

Gõ kiến đen Martius - Dryocopus martius, chi Dryocopus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến đen Martius - Dryocopus martius là loài chim Gõ kiến thuộc chi Dryocopus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3462- GÕ KIẾN ĐEN LINEATUS





Sưu tập :

Gõ kiến đen Lineatus - Dryocopus lineatus, chi Dryocopus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến đen Lineatus - Dryocopus lineatus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Dryocopus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3461- GÕ KIẾN ĐEN BỤNG TRẮNG





Sưu tập :

Gõ kiến đen bụng trắng - Dryocopus javensis, chi Dryocopus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến đen bụng trắng - Dryocopus javensis là loài chim Gõ kiến thuộc chi Dryocopus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici
Chim đực trưởng thành: Trán, đỉnh đầu và gáy đỏ tươi phần gốc các lông trắng. Nửa má dưới đỏ. Ngực dưới, bụng, sườn và nách trắng. Cằm: họng và trước cổ đen có chấm trắng. Ở phần gốc các lông cánh có vệt trắng lớn, mút lông cánh trắng. Một dải trắng ngang qua hông. Phần còn lại của bộ lông đen.
Chim cái: Trán và phần trước đỉnh đầu đen, không có vệt đỏ ở má.
Mắt trắng hay vàng nhạt. Mỏ xám chì, sống mỏ đen nhạt. Chân xám.
Kích thước: Cánh: 197 - 224; đuôi: 136 - 151; giò: 33 - 34; mỏ: 44 - 50 mm.
Phân bố: Loài gõ kiến lớn này phân bố ở Miến Điện, Thái Lan và Nam Đông Dương.
Việt Nam đã bắt được loài này ở Lâm Đồng, Ninh Thuận, Thủ Dầu Một, Tây Ninh và Đồng Nai.


Nguồn : SVRVN T7.3, hình Internet

Chủ Nhật, 28 tháng 2, 2016

B.3460- GÕ KIẾN ĐEN HODGEI





Sưu tập :

Gõ kiến đen Hodgei - Dryocopus hodgei, chi Dryocopus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến đen Hodgei - Dryocopus hodgei là loài chim Gõ kiến thuộc chi Dryocopus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3459- GÕ KIẾN ĐEN GALEATUS





Sưu tập :

Gõ kiến đen Galeatus - Dryocopus galeatus, chi Dryocopus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến đen Galeatus - Dryocopus galeatus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Dryocopus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3458- GÕ KIẾN XÁM





Sưu tập :

Gõ kiến xám Pulverulentus - Mulleripicus pulverulentus, chi Mulleripicus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes (Chim VN)  
Gõ kiến xám - Mulleripicus pulverulentus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Mulleripicus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3457- GÕ KIẾN XÁM FUNEBRIS





Sưu tập :

Gõ kiến xám Funebris - Mulleripicus funebris, chi Mulleripicus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến xám Funebris - Mulleripicus funebris là loài chim Gõ kiến thuộc chi Mulleripicus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3456- GÕ KIẾN XÁM FULVUS





Sưu tập :

Gõ kiến xám Fulvus - Mulleripicus fulvus, chi Mulleripicus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes

Gõ kiến xám Fulvus - Mulleripicus fulvus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Mulleripicus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3455- GÕ KIẾN XANH BỤNG VẰN





Sưu tập :

Gõ kiến xanh bụng vằn - Picus xanthopygaeus, chi Picus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes (Chim VN)             

Gõ kiến xanh bụng vằn - Picus xanthopygaeus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Picus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet

B.3454- GÕ KIẾN XANH BỤNG VÀNG





Sưu tập :

Gõ kiến xanh bụng vàng - Picus vittatus, chi Picus, Tông Picini, Phân họ Picinae, họ Picidae Gõ kiến, Phân bộ Pici, 31- Bộ Gõ kiến Piciformes (Chim VN)                  

Gõ kiến xanh bụng vàng - Picus vittatus là loài chim Gõ kiến thuộc chi Picus, trong họ Gõ kiến Picidae, Phân bộ Pici


Nguồn + Hình: wikipedia &  Internet