Thứ Tư, 31 tháng 7, 2019

B.1.725- BƯỚM NHẢY HIPPALUS

B.1.725- BƯỚM NHẢY HIPPALUS
Sưu tập :

B.1.725- Bướm nhảy Hippalus – Cogia hippalus

Cogia hippalus là một loài bướm ngày thuộc chi Cogia, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Nó được tìm thấy ở Trung Mỹ, Bắc Mỹ và Nam Mỹ

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.724- BƯỚM NHẢY CALCHAS

B.1.724- BƯỚM NHẢY CALCHAS
Sưu tập :

B.1.724- Bướm nhảy Calchas – Cogia calchas

Cogia calchas là một loài bướm ngày thuộc chi Cogia, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Nó được tìm thấy ở Trung Mỹ, Bắc Mỹ và Nam Mỹ.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.723- BƯỚM NHẢY CAJETA

B.1.723- BƯỚM NHẢY CAJETA
Sưu tập :

B.1.723- Bướm nhảy Cajeta – Cogia cajeta

Cogia cajeta là một loài bướm ngày thuộc chi Cogia, họ Bướm nhảy Hesperiidae. Phân loài cajeta được tìm thấy ở Mexico ở miền nam Veracruz, phía đông Oaxaca, Tabasco và phía đông bắc Chiapas. Phân loài eluina được tìm thấy từ Jalisco và bán đảo Yucatan ở phía nam tới Costa Rica .

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.722- BƯỚM NHẢY CAICUS

B.1.722- BƯỚM NHẢY CAICUS
Sưu tập :

51- Chi Cogia
B.1.722- Bướm nhảy Caicus – Cogia caicus

Cogia caicus là một loài bướm ngày thuộc chi Cogia, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Nó được tìm thấy ở Trung Mỹ và Bắc Mỹ.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.721- BƯỚM NHẢY ARIZONENSIS

B.1.721- BƯỚM NHẢY ARIZONENSIS
Sưu tập :

50- Chi Codatractus
B.1.721- Bướm nhảy Arizonensis – Codatractus arizonensis

Codatractus arizonensis là một loài bướm ngày thuộc chi Codatractus, họ Bướm nhảy Hesperiidae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

Thứ Ba, 30 tháng 7, 2019

B.1.720- BƯỚM NHẢY PISITRATUS

B.1.720- BƯỚM NHẢY PISITRATUS
Sưu tập :

B.1.720- Bướm nhảy Pisistratus – Coeliades pisistratus

Coeliades pisistratus là một loài bướm ngày thuộc chi Coeliades, Phân họ Bướm nâu Coeliadinae, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Nó được tìm thấy ở KwaZulu-Natal, Botswana và tây nam châu Phi.
Sải cánh dài 55–65 mm đối với con đực and 63–70 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm ở các khu vực ấm hơn với cao điểm vào tháng 9 đến tháng 4.
Ấu trùng ăn nhiều loại cây khác nhau, bao gồm chi Sphedamnocarpus, chi Triaspis, chi Acridocarpus họ Sơ ri Malpighiaceae, chi Dregea, chi Hàm liênMarsdenia họ La bố ma Apocynaceae, chi Chàm Indigofera họ Đậu Fabaceae và chi Trâm bầu Combretum họ Bàng Combretaceae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.719- BƯỚM NHẢY LORE

B.1.719- BƯỚM NHẢY LORE
Sưu tập :

B.1.719- Bướm nhảy Lorenzo – Coeliades lorenzo

Coeliades lorenzo là một loài bướm ngày thuộc chi Coeliades, Phân họ Bướm nâu Coeliadinae, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Nó được tìm thấy ở Nam Phi trong rừng Maputaland của miền bắc KwaZulu-Natal, phía bắc vào Mozambique.
Sải cánh dài 58–64 mm đối với con đực and 61–66 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm.
Ấu trùng ăn chi Acridocarpus họ Sơ ri Malpighiaceae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.718- BƯỚM NHẢY LIBEON

B.1.718- BƯỚM NHẢY LIBEON
Sưu tập :

B.1.718- Bướm nhảy Libeon – Coeliades libeon

Coeliades libeon là một loài bướm ngày thuộc chi Coeliades, Phân họ Bướm nâu Coeliadinae, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Nó được tìm thấy ở châu Phi nhiệt đới, Mozambique, Zimbabwe và là loài di cư không phổ biến đến Nam Phi.
Sải cánh dài 45–52 mm đối với con đực và 50–55 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 10 đến tháng 5 ở miền nam châu Phi và trú đông ở các xứ cận nhiệt đới.
Ấu trùng ăn chi Sang trắng Drypetes họ Putranjivaceae, chi Cassia và chi Thàn mát Millettia họ Đậu Fabaceae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.717- BƯỚM NHẢY KEITHLOA

B.1.717- BƯỚM NHẢY KEITHLOA
Sưu tập :

B.1.717- Bướm nhảy Keithloa – Coeliades keithloa

Coeliades keithloa là một loài bướm ngày thuộc chi Coeliades, Phân họ Bướm nâu Coeliadinae, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Nó được tìm thấy ở Ethiopia phía nam đến Nam Phi.
Sải cánh dài 58–64 mm đối với con đực và 61–66 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm ở những xứ ấm hơn với cao điểm vào cuối hè và mùa thu ở miền nam Africa.
Ấu trùng ăn một số loài thực vật khác nhau, bao gồm chi Lộc vừng Barringtonia họ Lộc vừng Lecythidaceae, chi Acridocarpus họ Sơ ri Malpighiaceae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.716- BƯỚM NHẢY FORESTAN

B.1.716- BƯỚM NHẢY FORESTAN
Sưu tập :

B.1.716- Bướm nhảy Forestan – Coeliades forestan

Coeliades forestan là một loài bướm ngày thuộc chi Coeliades, Phân họ Bướm nâu Coeliadinae, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Loài này có ở Transkei đến Zimbabwe và đến Botswana. Nó cũng hiện diện ở Madagascar. Sải cánh dài 45–55 mm đối với con đực và 55–64 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm ở các xứ ấm hơn với cao điểm vào tháng 9 đến tháng 4. Ấu trùng ăn nhiều loài thực vật, bao gồm chi Parinari họ Cám Chrysobalanaceae, chi Lonchocarpus, chi Thàn mát Millettia họ Đậu Fabaceae, chi Combretum họ Trâm bầu Combretaceae, chi Solanum họ Cà, chi Sphedamnocarpus họ Sơ ri Malpighiaceae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

Thứ Hai, 29 tháng 7, 2019

B.1.715- BƯỚM NHẢY ANCHISES

B.1.715- BƯỚM NHẢY ANCHISES
Sưu tập :

49- Chi Coeliades
B.1.715- Bướm nhảy Anchises – Coeliades anchises

Coeliades anchises là một loài bướm ngày thuộc chi Coeliades, Phân họ Bướm nâu Coeliadinae, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Nó được tìm thấy ở miền đông KwaZulu-Natal, Zimbabwe, Tanzania, từ Mozambique đến Somalia và ở Ethiopia.
Sải cánh dài 55–70 mm đối với con đực and 65–72 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 10 đến tháng 3 ở miền nam châu Phi.
Ấu trùng ăn chi Triaspis họ Sơ ri Malpighiaceae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.714- BƯỚM NHẢY ARIZONENSIS

B.1.714- BƯỚM NHẢY ARIZONENSIS
Sưu tập :

48- Chi Codatractus
B.1.714- Bướm nhảy ArizonensisCodatractus arizonensis

Codatractus arizonensis là một loài bướm ngày thuộc chi Codatractus, họ Bướm nhảy Hesperiidae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.713- BƯỚM NHẢY NERO

B.1.713- BƯỚM NHẢY NERO
Sưu tập :

47- Chi Cobalopsis
B.1.713- Bướm nhảy Nero – Cobalopsis nero

Cobalopsis nero là một loài bướm ngày thuộc chi Cobalopsis, họ Bướm nhảy Hesperiidae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.712- BƯỚM NHẢY VITELLIUS

B.1.712- BƯỚM NHẢY VITELLIUS
Sưu tập :

46- Chi Choranthus
B.1.712- Bướm nhảy Vitellius – Choranthus vitellius

Choranthus vitelliuslà một loài bướm ngày thuộc chi Choranthus, họ Bướm nhảy Hesperiidae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.1.711- BƯỚM NHẢY XANTHOPOGON

B.1.711- BƯỚM NHẢY XANTHOPOGON
Sưu tập :

B.1.711- Bướm nhảy Xanthopogon – Choaspes xanthopogon

Choaspes xanthopogon là một loài bướm ngày thuộc chi Choaspes, Phân họ Bướm nâu Coeliadinae, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Các dãy Awlking tương tự ở Ấn Độ dọc theo dãy Hy Mã Lạp Sơn từ Kashmir đến Nepal, Sikkim và Assam) đến Myanma và Tây Trung Quốc và có thể Borneo

Nguồn : Wikipedia & Internet

Chủ Nhật, 28 tháng 7, 2019

B.1.710- BƯỚM NHẢY PLATENI

B.1.710- BƯỚM NHẢY PLATENI
Sưu tập :

B.1.710- Bướm nhảy Plateni – Choaspes plateni

Choaspes plateni, là một loài bướm ngày thuộc chi Choaspes, Phân họ Bướm nâu Coeliadinae, họ Bướm nhảy Hesperiidae.
Nó được tìm thấy ở Ấn Độ (Sikkim, Assam), phía nam Myanma (bao gồm Mergui), Malaysia, quần đảo Indonesia (bao gồm Borneo, Sumatra, Nias, Bangka, Palawan), Thái Lan, Lào, Việt Nam và Hải Nam.

Nguồn : Wikipedia & Internet