751- CẢI BẸ
CẢI BẸ
Hoa em mang sắc vàng nắng Hạ
Đuổi gió cào, rét giá trời Đông
Từ bên những luống cải ngồng
Chắt chiu bao mối tình nồng thiết tha.
BXP
Sưu tập
Cải bẹ tên khoa học Brassica campestris, chi Brassica,họ Cải - Brassicaceae, bộ Brassicales Bộ Cải.
Mô tả: Cây thảo một năm, thân nhẵn, lá có bẹ to, lá phía dưới xẻ sâu, lá phía trên xẻ nông hơn. Hoa nhỏ màu trắng hay vàng. Quả hình trụ, ở đầu có mỏ hơi dài ra. Hạt hình cầu, vỏ màu nâu đen hay đỏ nâu, mặt sau có màu vàng.
Ở miền Bắc thường gieo vào tháng 7-8, trồng tháng 8-10.
Nơi mọc:Cây được trồng khắp nơi trong nước ta để lấy lá làm rau nấu canh hay muối dưa.
Công dụng: Ngoài việc dùng lá làm rau, người ta còn dùng lá, rễ củ và hạt để chữa bệnh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét