(645)- 11- Habenaria godefroyi
Tên Việt: Hà biện Godefroyi, Kiến cò xanh
Mô tả: Địa lan thân cao 30-40 cm, lá 2-3 chiếc, dài 10 cm, rộng 1 cm, Chùm hoa dài 5-12 cm, hoa 6-12 chiếc, to 2 cm.Nơi mọc: Thất Sơn, Châu Đốc.
Ảnh: Tripetch. P.
(646)- 12- Habenaria harderi
Tên Việt:
Mô tả: Thạch lan hay địa lan cao 20-40 cm, 6-10 lá dài 6-8 cm, rộng 5-7 mm, Chùm hoa ở ngọn dài 4-10 cm, hoa 20-30 chiếc, to 6-8 mm nở vào mùa Thu.Nơi mọc: Vị Xuyên, Hà Giang.
Hình vẽ: Orchids of Vietnam Illustrated Survey
(647)- 13- Habenaria humistrata
Tên Việt: Hà biện đất (Lan hoang dã Phú Quốc) .Mô tả: Địa lan nhỏ, có củ, thân rất ngắn 1,1-1,4 cm mang vài lá ở gần gốc, xếp theo hình xoắn ốc dài 5-7 cm rộng 2-4 mm. Chùm hoa ở ngọn dài 23-28 cm mang 10 hoa.Nơi mọc: Bãi Thơm, Phú Quốc.
Ảnh và Tư liệu theo Lan Hoang Dã Phú Quốc.
Ảnh: Nguyễn Vũ Khôi
Ảnh: Nguyễn Vũ Khôi
(648)- 14- Habenaria khasiana
Tên Việt: Kiến cò cỏ
Mô tả: Địa lan cao 45-50 cm, lá 8-12 chiếc, dài 7 cm rộng 1,5 cm. Chùm hoa cao 8-15 cm, hoa 8-10 chiếc to nở 2-3 cm nở vào mùa Hạ.Nơi mọc: Bà Rịa, Vũng Tầu.
Ảnh: Tripetch. P
(649)- 15- Habenaria limprichtii
Tên Việt: Hà biện đầu bò, Kiến cò đầu bò
Mô tả: Địa lan cao 50-10 cm, lá 4-7 chiếc. Chùm hoa ở ngọn cao 10-20 cm, hoa 10-20 chiếc to 4 cm nở vào cuối Xuân, đầu Hạ.Nơi mọc: Lai Châu, Sơn La, Lào Cai, Đà Lạt, Lâm Đồng.
Ảnh: Triipetch. P.
Ảnh: plantphoto.cn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét