Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

1.638- TẦN LÁ CÓ MŨI

















TẦN LÁ CÓ MŨI

Cây gỗ nhỏ, vỏ màu nâu
Trục kép dài, năm lá chét
Hoa ở ngọn, đài có răng
Hoa tháng năm, quả tháng chín.

BXP

Sưu tập

Tần lá có mũi, Khổ lịch bạch lạp thụ - Fraxinus rhynchophylla, Chi Fraxinus, Họ Ô liu (Nhài) - Oleaceae, Bộ Lamiales Hoa môi (nhánh 11).

Mô tả: Cây gỗ nhỏ; vỏ thân màu nâu. Lá kép có trục dài 15-18cm, thường mang 5, ít khi 3 hay 7 lá chét; lá chét có cuống, dài 5-15mm, sáng bóng không lông; phiến lá chét dài 8-11cm, rộng 4,5-6,5cm, chót có đuôi dài, gốc tù tròn, mép có răng nằm thưa. Cụm hoa ở ngọn; hoa nhỏ, đài có răng dài bằng ống, nhị 2; bầu 2 ô. Quả có cánh, dài cỡ 3cm, không lông.
Mùa hoa tháng 5-6, quả tháng 8-9.
Nơi mọc: Loài của Trung Quốc, Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc dọc suối vùng cao đến 1800m, một số nơi ở miền Bắc.

Công dụng: Vị đắng, tính hàn. Thường dùng trị viêm ruột, bạch đới, viêm khí quản mạn tính, viêm kết mạc cấp tính, mắt đỏ sưng đau, ra gió chảy nước mắt, da ngứa sần.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét